TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - 2012
MÔN : HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản ứng thu được 100,81 gam xà phòng. Xác định chỉ số axit của chất béo đó.
A. 2,8 B. 11,2 C. 1,4 D. 5,6
Câu 2: Khi cho dung dịch axit HCl lần lượt tác dụng với Fe, CaO, Cu(OH)2, KMnO4, Na2CO3. Kết luận nào sau đây đầy đủ về tính chất của axit HCl:
A. Axit mạnh
B. Axit mạnh, vừa có tính khử, vừa có tính oxihóa.
C. Axit mạnh, có tính khử.
D. Axit mạnh, có tính oxihoa.
Câu 3: Hoà tan 2,88 gam XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catốt và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là:
A. 0,91g. B. 0,784g. C. 1,152g. D. 0,896g.
Câu 4: Đun nóng 0,01 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu được 1,34g muối của một axit hữu cơ Z và 0,92g ancol một lần ancol. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 0,448 lít (đktc). Y có công thức phân tử là:
A. CH2(COOCH3)2 B. (COOC2H5)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7
Câu 5: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và 2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là:
A. CH3OH B. CH2=CH-CH2OH C. CH2=CH-OH D. CH3CH2OH
Câu 6: Cho 0,12 mol hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí X đơn chức làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,4 B. 13,8 C. 12,12 D. 13,32
Câu 7: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 50%. Giá trị của m là
A. 54. B. 108. C. 129,6. D. 64,8.
Câu 8: Cho các phản ứng hoá học sau:
1. C6H5CH(CH3)2 4. CH3CH2OH + CuO
2. CH2 = CH2 + O2 5. CH3 – C ≡ CH + H2O
3. CH2=CH-Cl + NaOH 6. CH ≡ CH + H2O
Tổng số các phản ứng trên có thể tạo ra sản phẩm là anđehit là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 9: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 10: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), 3), (4) và (7). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), (3) và (4).
Câu 11: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 12: Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất : C2H5OH (1); H2N- CH2 -CHOOH (2); CH3COOH (3); C6H5OH (4) là:
A. (3) > (4) > (2) > (1) B. (2) >(3) > (4) > (1) C. (1) > (3) > (4) > (2) D. (2) > (1) > (3) > (4)
Câu 13: Chất hữu cơ X mạch hở, phân tử có số C ≤ 2, khi cháy cho CO2 và H2O. VH2O< 2VX ở cùng điều kiện. Số chất X thỏa mãn là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 14: Cho các ancol sau
CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH3 (2)
CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH3)3 (4)
Số ancol khi tách nước chỉ cho mọt anken cấu tạo duy nhất là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 15: Ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đp cấu tạo khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng có khí mùi khai thoát ra?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 16: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng Fe2O3 nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe,Fe3O4,FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.Thể tích (đktc) khí CO đã phản ứng là:
A. 2,682 lít B. 2,912 lít C. 11,648 lít D. 3,2 lít
Câu 17: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
Câu 18: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
B. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
Câu 19: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
Câu 20: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 18,355 gam B. 17,545 gam C. 15,145 gam D. 2,4 gam
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra kim loại là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 23: Dãy những dung dịch phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo ra kết tủa là
A. Ba(OH)2, HCl, Na2SO4, NaOH. B. Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4, NaOH.
C. NaOH, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. D. NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2, MgCl2.
Câu 24: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là
A. C3H8 B. C6H14 C. C5H12 D. C4H10
Câu 25: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 26: Cho các chất
1. CH3OH. 2. MgO. 3. NaOH. 4. dung dịch AgNO3/NH3 dư. 5. Cu. 6.Cu(OH)2.
số chất có thể phản ứng với axit fomic là (các điều kiện phản ứng coi như đủ)
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 27: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,125. B. 0,075. C. 0,100. D. 0,050.
Câu 28: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 29: Cho các chất sau: Al, Na2S, Sn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)2, Cr(OH)3, Na[Al(OH)4], Pb(OH)2, ZnSO4, KHCO3. Số chất lưỡng tính là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 30: Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N2 và 1,6 mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 60%. B. 50%. C. 65,25%. D. 75%.
Câu 31: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa . Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,525M và 0,8M B. 0,5M và 1,0M C. 0,525M và 0,45M D. 2,0M và 0,65M
Câu 32: Cho các phản ứng nào sau
Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (1)
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (2)
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (3)
2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O (4)
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3- + OH- → CO32- + H2O là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 33: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng khí thu được đem hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thấy xuất hiện 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 20,75 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là
A. 33,75. B. 18. C. 22,5. D. 27.
Câu 34: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là:
A. 2,16 và 3,2 B. 2,16 và 1,6 C. 4,32 và 3,2 D. 4,32 và 1,6
Câu 35: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được108 gam bạc . Công thức phân tử của X là:
A. (CHO)2 B. C2H5CHO C. CH3CHO D. C2H3CHO
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. A. 1,12 lít
Câu 37: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đ¬ược 4 dung dịch trên?
A. BaCl2. B. AgNO3. C. quỳ tím. D. NaOH.
Câu 38: Cho các hidrocacbon: metan, axetilen, propen, vinylaxetilen, benzen, toluen. Số hidrocacbon có phản ứng thế (ở điều kiện thích hợp) là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 39: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá trị của m là:
A. C2H5COOH và 6,66 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.
C. C2H5COOH và 8,88 gam. D. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.
Câu 40: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 41: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1.
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH B. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 D. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
Câu 42: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 43: Có các chất: NaCl, Ca(OH)2, HCl, Na2CO3. Cặp chất nào sau đây làm mềm được nước cứng tạm thời
A. HCl, Na2CO3. B. Ca(OH)2¬, Na2CO3. C. Ca(OH)2, HCl. D. NaCl, Ca(OH)2.
Câu 44: Cho các chất : etilenglicol, glixylalanylglixin, glixerol, ancol etylic, mantozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 6. B. 4 C. 5 D. 3
Câu 45: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit propanoic. B. axit etanoic. C. axit acrylic. D. axit metacrylic.
Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232. B. 2,24. C. 1,680. D. 1,568
Câu 47: Trong số các phản ứng:
1. Nhiệt phân amoni nitrat 2. Dung dịch HCl tác dụng với nước Javen
3. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 4. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl
Tổng số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 48: Hoà tan 22,7 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 0,3M. Kim loại M là
A. K B. Rb C. Na D. Li
Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hóa: Propan A propan-2-ol. Để thu được propan-2-ol với hiệu suất cao nhất thì chất X nên dùng là
A. F2. B. Br2. C. Cl2. D. I2.
Câu 50: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
A. 1, 2, 3. B. 1, 1, 4. C. 2, 1,3. D. 3, 1, 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------