Nhận thấy cái topic ni hay hay tui cũng xin góp vui với mọi người vài hiểu biết của tôi về vốn từ vựng tiếng Anh trong bóng đá.
1.
on aggregate : đây là một từ rất hay được sử dụng, đặc biệt trong các bản tường thuật giải Champion League. Các bạn hãy xem xét ví dụ sau đây :
“Lionel Messi scored twice to help Barcelona to overcome Stuttgart with a 5-1 victory on aggregate.”
Hẳn bạn đã đoán ra nghĩa của từ này rồi chi. Nó có nghĩa là tổng cộng, tức tính tổng kết quả của lượt đi và lượt về.
2.
slot : từ này tui tìm trên Google chỉ thấy có mỗi nghĩa danh từ là “a space or a gap between an end and a tackle in an offensive line”, tạm dịch là khe hở hay khoảng trống ở hàng phòng ngự.
Nhưng thực tế trong khi tường thuật một trận bóng nó thường xuyên được dùng với nghĩa động từ mang nghĩa “chọc khe”.
3.
header : cú đánh đầu. Sau đây là ví dụ lấy từ bản tường thuật trận Barcelona – Stuttgart ở vòng 1/16 cúp C1 năm nay : “Jens Lehmann saved a Messi header…”. Trong ví dụ này ta còn bắt gặp từ “save”. Dĩ nhiên ở đây nó không có nghĩa là “cứu vớt” hay “tiết kiệm”. Định nghĩa trong từ điển cho nó là “stop the ball going into the net” – ngăn cho bóng không vào lưới, tức là cản phá bóng. Nhưng thực tế thì động từ này chỉ được dùng cho những pha cản bóng nguy hiểm mà thôi. Và tí thì quên “save” cũng là danh từ nghĩa là “cú cản bóng” – “…the striker (of Henry) forces a save from former Arsenal team-mate Lehmann.”
4.
defensive line : hàng phòng ngự. Ví dụ, “The German side played with a very high defensive line…”, tạm dịch là “đá với một hàng phòng ngự dày đặc” cho nó thuần Việt chơ dịch từng chữ tiếng Anh thì hơi khó hiểu.
5.
goalmouth : vùng cấm
6.
scramble : pha tranh chấp bóng
7.
pass : sự chuyền bóng
8.
tackle : sự cản bóng
9.
Knock – out Round : từ ni thì dễ rồi hầy, dịch luôn là vòng knock-out hay vòng loại trực tiếp
10.
Group Stage : Vòng bảng
11.
the last 16 : Vòng 16
12.
first – leg : trận lượt đi,
second – leg :trận lượt về,
home – leg : trận đấu trên sân nhà
13.
draw : trận hoà
Ví dụ : -The CSKA Moscow won their home leg 1-0 and earned a 0-0 at Emirates Stadium in the 2003/04 Champion League Group Stage.
-They (Barcelona) overcame Stuttgart in the previous round with a 4-0 home victory following a 1-1 draw in the first leg.
14.
visiting team : đội khách
15.
finish : pha dứt điểm
Đây là một vài từ vựng tôi biết về bóng đá. Khi mô có điều kiện tui sẽ tiếp tục đưa ra một vài cách nói thường dùng trong các bản tường thuật bóng đá. Ví dụ như để nói là mở tỉ số, người ta dùng “open the scoring”.
(Các ví dụ tham khảo từ
[You must be registered and logged in to see this link.])
Nếu cảm thấy bài viết hữu ích thì hãy thank tui nha. Cảm ơn.